Câu số 31: Cho hình chóp đều $S.ABCD$. có cạnh đáy bằng $2a$ cạnh bên bằng $3a$. Khoảng cách từ $A$ đến $(SCD)$ bằng
Câu số 32: Cho $$\lim_{x\to2^+} (x-2) \sqrt{\frac{x}{x^2-4} }$$ Tính giới hạn đó
Câu số 33: Cho $\lim_{x\to -\infty} \left(\sqrt{9x^2+ax} + 3x\right) = -2$. Tính giá trị của a.
Câu số 34: Cho dãy số $(u_n)$ là một cấp số nhân có số hạng đầu $u_1=1$, công bội $q = 2$. Tính tổng $$ T = \frac1{u_1-u_5} +\frac1{u_2-u_6} +\frac1{u_3-u_7} +...+\frac1{u_{20}-u_{24} }$$
Câu số 35: Cho hàm số $y=\frac1 3 x^3-2x^2+x+2$ có đồ thị $(C)$. Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị $(C)$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $d: y=-2x+\frac{10}3$ là
Câu số 36: Cho hình chữ nhật $ABCD$ có cạnh $AB=4, BC=6$, $M$ là trung điểm của $BC$, $N$ là điểm trên cạnh $CD$ sao cho $ND = 3NC$. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMN$ bằng
Câu số 37: Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Tính cô-sin của góc giũa hai đường thẳng $AB$ và $DM$?
Câu số 38: Tìm $a$ để hàm số $$f(x) = \left\{\begin{array}{l} \frac{\sqrt{x+2}-2}{x-2}, \text{ khi } x\neq2 \newline 2x+a , \text{ khi } x=2 \end{array}\right.$$ liên tục tại $x=2$?
Câu số 39: Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $C(3;0)$ và elip $(E): \frac{x^2}9 + \frac{y^2}1 = 1$. $A,B$ là 2 điểm thuộc $(E)$ sao cho $\Delta ABC$ đều, biết tọa độ của $A\left (\frac a 2; \frac {c\sqrt3}2 \right)$ và $A$ có tung độ âm. Khi đó $a+c$ bằng:
Câu số 40: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: $\sqrt{2x-1} = x-2$ bằng: