Câu số 21:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^{2}-x-2$ tại điểm có hoành độ $x=1$ là:
Câu số 22:
Cho hình chóp tứ giác đều $S . A B C D$ có chiều cao bằng $h,$ góc giữa hai mặt phẳng $(S A B)$ và $(A B C D)$ bằng $\alpha .$ Tính thể tích của khối chóp $S . A B C D$ theo $h$ và $\alpha$.
Câu số 23:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $f(x)=2 x^{3}-6 x^{2}-m+1$ có các giá trị cực trị trái dấu?
Câu số 24:
Hình bên là đồ thị của hàm số $y=f^{\prime}(x)$. Hỏi đồ thị hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu số 25:
Đồ thị hàm số $f(x)=\frac{1}{\sqrt{x^{2}-4 x}-\sqrt{x^{2}-3 x} }$ có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Câu số 26:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
Câu số 27:
Cho khối lăng trụ $ABCD.A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có thể tích bằng $36 \mathrm{cm}^{3} .$ Gọi $M$ là điểm bất kì thuộc mặt phẳng $(A B C D) .$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $M . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$
Câu số 28:
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
Câu số 29:
Biết $a=\log _{27} 5, b=\log _{8} 7, c=\log _{2} 3 .$ Giá trị của $\log _{12} 35$ bằng
Câu số 30:
Cho khối tứ diện có thể tích $V$. Gọi $V^{\prime}$ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số $\frac{V^{\prime} }{V}$