Câu số 31:
Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc $60^{\circ} .$ Thể tích khối chóp là
Câu số 32:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : $\log _{\frac{1}{2} }(x+1)<\log _{\frac{1}{2} }(2 x-1)$
Câu số 33:
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số $y=|f(x)|$ có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Câu số 34:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sqrt{2 x-1}$
Câu số 35:
Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có diện tích bằng $2a^{2}$. Tính thể tích khối nón đã cho.
Câu số 36:
Cho hai khối trụ có cùng thể tích, bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là $R_{1}, h_{1}$ và $R_{2}, h_{2} .$ Biết rằng $\frac{R_{1} }{R_{2} }=\frac{3}{2} .$ Tính tỉ số $\frac{h_{1} }{h_{2} }$ bằng
Câu số 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y=\frac{x+6}{x+5 m}$ nghịch biến trên khoảng $(10 ;+\infty) ?$
Câu số 38:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Câu số 39:
Cho $a, b$ là các số thực dương và $a \neq 1, \log _{a} b=3 .$ Tính giá trị biểu thức $P=\log _{\sqrt{a} } b^{3}+4 \log _{a^{2} }^{2} b^{6} ?$
Câu số 40:
Cho phương trình: $\log _{\sqrt{3} }^{2} x+4 \log _{3} x+1=0 .$ Khi đó ta đặt $\log _{3} x=t$ thì ta có phương trình nào sau đây?